QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Côn Sơn – Côn Đảo
VTU – 43 – 2015
Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Luồng hàng hải Côn Sơn – Côn Đảo.
Căn cứ Báo cáo kỹ thuật số 596/BC-XNKSHHMN và bình đồ độ sâu ký hiệu CĐ_1506_01 đến CĐ_1506_04 tỷ lệ 1/5000 của Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam thực hiện hoàn thành tháng 6/2015,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Trong phạm vi thiết kế đáy luồng hàng hải chiều rộng 200m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” như sau:
Trong phạm vi khảo sát luồng hàng hải chiều dài tuyến luồng khoảng 14km, tuyến luồng tận dụng độ sâu tự nhiên có tọa độ tim tuyến xác định theo bảng tọa độ sau:
Tim tuyến (m)
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (j)
|
Kinh độ (l)
|
Vĩ độ (j)
|
Kinh độ (l)
|
TT-1
|
08042’59,1”N
|
106041’55,6”E
|
08042’55,4”N
|
106042’02,1”E
|
TT-2
|
08040’45,5”N
|
106038’45,2”E
|
08040’41,8”N
|
106038’51,6”E
|
TT-3
|
08039’41,0”N
|
106037’50,7”E
|
08039’37,3”N
|
106037’57,1”E
|
TT-4
|
08039’33,7”N
|
106037’35,6”E
|
08039’30,1”N
|
106037’42,0”E
|
TT-5
|
08039’33,4”N
|
106036’55,3”E
|
08039’29,7”N
|
106037’01,8”E
|
TT-6
|
08039’46,5”N
|
106036’25,8”E
|
08039’42,8”N
|
106036’32,2”E
|
TT-7
|
08039’51,3”N
|
106036’20,7”E
|
08039’47,7”N
|
106036’27,1”E
|
TT-8
|
08040’12,1”N
|
106036’12,6”E
|
08040’08,4”N
|
106036’19,1”E
|
TT-9
|
08040’17,1”N
|
106036’11,9”E
|
08040’13,4”N
|
106036’18,3”E
|
TT-10
|
08040’27,4”N
|
106036’15,5”E
|
08040’23,7”N
|
106036’21,9”E
|
TT-11
|
08040’53,2”N
|
106036’30,9”E
|
08040’49,5”N
|
106036’37,3”E
|
- a) Trong phạm vi khảo sát luồng hàng hải đoạn từ tim tuyến TT-1đến thượng lưu Đăng tiêu “Đá Trắng” + 987m, độ sâu tại đoạn luồng này đạt 7,5m trở lên.
- b) Đoạn luồng từ thượng lưu Đăng tiêu “Đá Trắng” + 987m đến ngang Cầu tàu 914, tồn tại một số điểm cạn tại vị trí có tọa độ như sau:
Điểm cạn (m)
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
Vĩ độ (j)
|
Kinh độ (l)
|
Vĩ độ (j)
|
Kinh độ (l)
|
0,0
|
08040’47,6”N
|
106036’25,3”E
|
08040’44,0”N
|
106036’31,8”E
|
0,1
|
08040’43,8”N
|
106036’28,3”E
|
08040’40,1”N
|
106036’34,7”E
|
0,2
|
08040’48,0”N
|
106036’24,6”E
|
08040’44,3”N
|
106036’31,0”E
|
0,2
|
08040’44,1”N
|
106036’27,5”E
|
08040’40,4”N
|
106036’33,9”E
|
Ngoài các điểm cạn trên độ sâu tại đoạn luồng này đạt 0,3m trở lên.