NGHỊ ĐỊNH số 58/2017/NĐ-CP NGÀY 10/5/2017 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BỘ LUẬT HÀNG HẢI VIỆT NAM VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG HÀNG HẢI;         THÔNG TƯ SỐ 20/2023/TT-BGTVT NGÀY 30/6/2023 CỦA BỘ GTVT QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN...VÀ ĐỊNH BIÊN AN TOÀN TỐI THIỂU CỦA TÀU BIỂN VIỆT NAM;      THÔNG TƯ SỐ 12/2024/TT-BGTVT NGÀY 15/5/2024 QUY ĐỊNH CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ GIÁ DỊCH VỤ TẠI CẢNG BIỂN VIỆT NAM;      Phổ cập hạ tầng số và sáng tạo ứng dụng số để phát triển kinh tế số - Động lực mới cho tăng trưởng kinh tế và năng suất lao động;                  



  ĐƯỜNG DÂY NÓNG
CẢNG VỤ HÀNG HẢI VŨNG TÀU
0918148252 02543856270
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN

- Thời gian tiếp công dân: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.

 + Sáng từ 08h00 đến 11h30

 + Chiều từ 13h30 đến 17h00

- Lịch tiếp công dân:

 + Giám đốc Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu tiếp công dân định kỳ một ngày trong một tháng vào ngày thứ 3 của tuần cuối tháng

 + Cán bộ được giao nhiệm vụ tiếp công dân thực hiện tiếp công dân từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần

CẤP ĐỘ AN NINH HÀNG HẢI

Maritime Sercuriry: Level 1

An ninh hàng hải: Cấp độ 1

THƯ VIỆN ẢNH

  • Số người truy cập: 28823270
  • Đang online: 177
THỐNG KÊ

BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CÁC HOẠT ĐỘNG HÀNG HẢI NĂM 2023

 

TT

Tiêu chí

ĐV tính

Thực hiện năm 2017

Thực hiện năm 2018

Thực hiện năm 2019

Thực hiện năm 2020

Thực hiện năm 2021

Thực hiện năm 2022

Thực hiện năm 2023

1

Kiểm tra, cấp phép cho tàu thuyền

Lượt tàu

63.641

80.015

91.962

95.147

90.075

84.340

86.112

a

Tàu biển

Lượt tàu

16.065

21.256

21.252

21.841

20.852

19.639

19.760

b

Phương tiện thủy nội địa

Lượt

47.576

58.759

70.710

73.306

69.223

64.699

66.352

2

Hàng hóa thông qua

Triệu tấn

75,86

99,51

108,71

113,28

113.650

106.700

112.710

3

Hành khách qua cảng

Lượt người

391.717

516.556

823.894

457.488

205.407

356.603

701.395

4

Thanh tra, kiểm tra

 

 

 

a

Thanh tra/ Kiểm tra chuyên ngành

Cuộc

4

6

5

0

0

3

3

b

Kiểm tra PSC

Tàu

200

215

250

230

252

265

237

c

Kiểm tra tàu biển VN

Tàu

105

200

135

80

119

179

126

d

Kiểm tra cảng

Lượt

22

17

44

49

8

28

27

e

Kiểm tra an toàn tuyến luồng

Lượt

98

98

90

90

48

48

64

f

Kiểm tra an toàn container

Lượt

6

10

10

10

10

10

10

5

Kiểm soát tải trọng phương tiện (trong KV cảng)

Lượt

104

30

30

18

6

33

33

6

Kiểm tra, quản lý việc tiếp nhận chất thải lỏng có dầu từ tàu biển

Lượt

145

180

171

118

114

88

108

7

Đánh giá ANCB

Cảng

39

43

44

45

46

49

49

8

Cấp sổ thuyền viên

 

 

 

a

Cấp mới

Người

13

16

21

12

5

8

9

b

Cấp lại

Người

7

3

1

1

2

10

3