TT
|
TÀI LIỆU
|
KÝ HIỆU
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
LĨNH VỰC THỦ TỤC TÀU THUYỀN
|
1
|
Quy trình thủ tục cấp phép cho tàu biển nhập cảnh
|
QT.TT.01
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
2
|
Quy trình thủ tục cấp phép cho tàu biển xuất cảnh
|
QT.TT.02
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
3
|
Quy trình thủ tục cấp phép cho tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
QT.TT.03
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
4
|
Quy trình thủ tục cấp phép cho tàu biển xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
QT.TT.04
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
5
|
Quy trình thủ tục cấp phép cho tàu biển vào cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
QT.TT.05
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
6
|
Quy trình thủ tục cấp phép cho tàu biển rời cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
QT.TT.06
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
7
|
Quy trình thủ tục cấp phép cho tàu biển quá cảnh
|
QT.TT.07
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
8
|
Quy trình thủ tục cấp phép cho tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh, sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2,3 điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP)
|
QT.TT.08
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
9
|
Quy trình Thủ tục cấp phép cho tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hành quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài vào cảng biển và tàu thuyền nước ngoài đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam
|
QT.TT.09
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
10
|
Quy trình Thủ tục cấp phép cho tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài
|
QT.TT.10
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
11
|
Quy trình thủ tục cấp phép cho phương tiện thủy nội địa vào cảng biển (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR – SB)
|
QT.TT.11
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
12
|
Quy trình thủ tục cấp phép cho phương tiện thủy nội địa rời cảng biển (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR – SB)
|
QT.TT.12
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
13
|
Quy trình thủ tục cấp phép cho tàu biển đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải chạy thử
|
QT.TT.13
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
14
|
Quy trình chấp thuận thực hiện sửa chữa, vệ sinh tàu thuyền hoặc thực hiện các hoạt động hàng hải khác trong vùng nước cảng biển (nếu có ảnh hưởng đến phương án phòng, chống cháy, nổ)
|
QT.TT.14
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
15
|
Quy trình thủ tục xác nhận trình kháng nghị hàng hải
|
QT.TT.15
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
16
|
Quy trình cấp phép cho tàu nước ngoài vận tải nội địa
|
QT.TT.16
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
|
QUY TRÌNH THỦ TỤC ĐIỆN TỬ
|
17
|
Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cho tàu biển nhập cảnh
|
QT.TTĐT.01
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
18
|
Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cho tàu biển xuất cảnh
|
QT.TTĐT.02
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
19
|
Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cho tàu biển quá cảnh
|
QT.TTĐT.03
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
20
|
Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cho tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển
|
QT.TTĐT.04
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
21
|
Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cho tàu biển hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển
|
QT.TTĐT.05
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
22
|
Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cho tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam
|
QT.TTĐT.06
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
23
|
Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cho tàu biển đã nhập cảnh rời cảng biển sang cảng khác của Việt Nam
|
QT.TTĐT.07
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
24
|
Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cho tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi
|
QT.TTĐT.08
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
25
|
Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cho tàu biển xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi
|
QT.TTĐT.09
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
26
|
Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cho tàu biển vào cảng dầu khí ngoài khơi
|
QT.TTĐT.10
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
27
|
Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cho tàu biển rời cảng dầu khí ngoài khơi
|
QT.TTĐT.11
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
28
|
Quy trình thủ tục điện tử đăng ký thuyền viên và cấp sổ thuyền viên
|
QT.TTĐT.12
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
29
|
Quy trình thủ tục điện tử cấp lại sổ thuyền viên
|
QT.TTĐT.13
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
LĨNH VỰC PHÁP CHẾ
|
30
|
Quy trình phê duyệt phương án bảo đảm an toàn hàng hải
|
QT.PCHH.01
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
31
|
Quy trình thủ tục chấp thuận tiến hành tháo bỏ niêm phong hoặc việc bơm thải các chất thải, nước bẩn qua những van hoặc thiết bị của tàu thuyền.
|
QT.PCHH.02
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
32
|
Quy trình phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
QT.PCHH.03
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
33
|
Quy trình thủ tục chấp thuận tiến hành các hoạt động trong vùng nước cảng biển và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải
|
QT.PCHH.04
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
34
|
Quy trình chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải
|
QT.PCHH.05
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
35
|
Quy trình đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng
|
QT.PCHH.06
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
LĨNH VỰC AN TOÀN – AN NINH HÀNG HẢI
|
36
|
Quy trình kiểm tra tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến quốc tế
|
QT.AT.01
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
37
|
Quy trình kiểm tra nhà nước cảng biển
|
QT.AT.02
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
38
|
Quy trình kiểm tra tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa và phương tiện VR-SB
|
QT.AT.03
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
39
|
Quy trình thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển
|
QT.AT.04
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
40
|
Quy trình báo cáo điều tra tai nạn hàng hải
|
QT.AT.05
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
41
|
Quy trình xử lý tài sản chìm đắm
|
QT.AT.06
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
42
|
Quy trình Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
QT.AT.07
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|