STT | TỈNH, THÀNH PHỐ/TÊN CÔNG TRÌNH | ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG | QUY MÔ NĂNG LỰC (Số lượt ngày/ cỡ tàu lớn nhất) | LƯỢNG THỦY SẢN QUA CẢNG (T/năm) | GHI CHÚ |
A | CẢNG CÁ LOẠI I |
I | QUẢNG NINH |
1 | Cảng cá Cái Rồng | Thị trấn Cái Rồng, huyện Vân Đồn | 130 lượt/1.000 CV | 17.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
2 | Cảng cá Cô Tô | Thị trấn Cô Tô, huyện Cô Tô | 120 lượt/800 CV | 15.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
II | HẢI PHÒNG | | | | |
3 | Cảng cá Bạch Đằng | Xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên | 250 lượt/2.000 CV | 100.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão cửa sông Bạch Đằng. |
4 | Cảng cá Cát Bà | Vịnh Tùng Vụng, thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải | 120 Iượt/600 CV | 15.000 | |
5 | Cảng cá Bạch Long Vĩ | Huyện Bạch Long Vĩ | 100 lượt/1.000 CV | 10.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
III | THÁI BÌNH | | | | |
6 | Cảng cá Thụy Tân | Xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy | 120 lượt/400 CV | 15.000 | |
IV | NAM ĐỊNH | | | | |
7 | Cảng cá Ninh Cơ | Thị trấn Thịnh Long, huyện Hải Hậu | 120 lượt/800 CV | 15.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
V | THANH HÓA | | | | |
8 | Cảng cá Lạch Bạng | Xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia | 120 lượt/450 CV | 15.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
9 | Cảng cá Lạch Hới | Xã Quảng Tiến, thị xã Sầm Sơn | 120 lượt/800 CV | 15.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng |
VI | NGHỆ AN | | | | |
10 | Cảng cá Cửa Hội | Phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò | 120 lượt/800 CV | 15.000 | |
11 | Cảng cá Lạch Quèn | Xã Tiến Thủy, xã Quỳnh Thuận, huyện Quỳnh Lưu | 200 lượt/1.000 CV | 20.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
VII | HÀ TĨNH | | | | |
12 | Cảng cá Cửa Khẩu | Xã Kỳ Ninh, Thị xã Kỳ Anh | 120 lượt/600 CV | 15.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
VIII | QUẢNG BÌNH | | | | |
13 | Cảng cá sông Gianh | Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch | 130 lượt/600 CV | 17.000 | |
IX | QUẢNG TRỊ | | | | |
14 | Cảng cá Cửa Việt | Xã Triệu An, huyện Triệu Phong | 120 lượt/1.000 CV | 15.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
X | THỪA THIÊN -HUẾ | | | | |
15 | Cảng cá Thuận An | Thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang | 120 lượt/700 CV | 20.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XI | ĐÀ NẴNG | | | | |
16 | Cảng cá Thọ Quang | Phường Thọ Quang, quận Sơn Trà | 300 lượt/2.000 CV | 100.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão Thọ Quang. |
XII | QUẢNG NAM | | | | |
17 | Cảng cá Tam Quang | Xã Tam Quang, huyện Núi Thành | 120 lượt/400 CV | 16.000 | |
XIII | QUẢNG NGÃI | | | | |
18 | Cảng cá Lý Sơn | Xã An Hải, huyện đảo Lý Sơn | 100 lượt/800 CV | 10.000 | |
19 | Cảng cá Tịnh Hòa | Xã Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi | 200 lượt/800 CV | 20.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng. |
XIV | BÌNH ĐỊNH | | | | |
20 | Cảng cá Quy Nhơn | Phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn | 300 lượt/600 CV | 40.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XV | PHÚ YÊN | | | | |
21 | Cảng cá Đông Tác | Phường Phú Lâm, thành phố Tuy Hòa | 120 lượt/1.000 CV | 15.000 | Cảng cá ngừ chuyên dụng, kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XVI | KHÁNH HÒA | | | | |
22 | Cảng cá Đá Bạc | Phường Cam Linh, thành phố Cam Ranh | 250 lượt/2.000 CV | 100.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão vịnh Cam Ranh |
23 | Cảng cá Hòn Rớ | Xã Phước Đồng, TP Nha Trang | 150 lượt/500 CV | 15.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
24 | Cảng cá Đá Tây | Đảo Đá Tây, Thị trấn Trường Sa, huyện Trường Sa | 100 lượt/1.000 CV | 10.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XVII | NINH THUẬN | | | | |
25 | Cảng cá Cà Ná | Xã Cà Ná, huyện Thuận Nam | 120 lượt/1.000 CV | 25.000 | |
XVIII | BÌNH THUẬN | | | 58.000 | |
26 | Cảng cá Phan Thiết | Phường Đức Thắng, thành phố Phan Thiết | 220 lượt/400 CV | | |
XIX | BÀ RỊA – VŨNG TÀU | | | | |
27 | Cảng cá gò ÔngSầm | Gò Ông Sầm, phường 12, thành phố Vũng Tàu | 300 lượt/2.000 CV | 100.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão cửa sông Dinh. |
28 | Cảng cá Cát Lở | Phường 11, thành phố Vũng Tàu | 180 lượt/1.000 CV | 60.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão cửa sông Dinh. |
XX | TIỀN GIANG | | | | |
29 | Cảng cá Vàm Láng | Xã Kiểng Phước, huyện Gò Công Đông | 120 lượt/400 CV | 25.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XXI | BẾN TRE | | | | |
30 | Cảng cá Bình Đại | Xã Bình Thắng, huyện Bình Đại | 150 lượt/1.000 CV | 50.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XXII | TRÀ VINH | | | | |
31 | Cảng cá Định An | Xã Định An, huyện Trà Cú | 120 lượt/800 CV | 25.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XXIII | SÓC TRĂNG | | | | |
32 | Cảng cá Trần Đề | Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề | 190 lượt/600 CV | 50.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XXIV | BẠC LIÊU | | | | |
33 | Cảng cá Gành Hào | Thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải | 170 lượt/600 CV | 40.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XXV | CÀ MAU | | | | |
34 | Cảng cá sông Đốc | Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời | 120 lượt/600 CV | 45.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XXVI | KIÊN GIANG | | | | |
35 | Cảng cá Tắc Cậu | Xã Tây Yên A, huyện An Biên và xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang | 550 lượt/2000 CV | 250.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão cửa sông Cái Lớn, Cái Bé |
B | CẢNG CÁ LOẠI II |
I | TỈNH QUẢNG NINH | | | | |
1 | Cảng cá Hòn Gai | Phường Hà Phong, thành phố Hạ Long | 90 lượt/400 CV | 10.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
II | TP HẢI PHÒNG | | | | |
2 | Cảng cá Trân Châu | Thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải | 120 lượt/600 CV | 9.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
3 | Cảng cá Ngọc Hải | Phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn | 70 lượt/450 CV | 9.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
4 | Cảng cá Tây Bạch Long Vĩ | Huyện Bạch Long Vĩ | 50 lượt/1.000 CV | 3.000 | |
5 | Cảng cá Hạ Long | Phường Máy Chai, quận Ngô Quyền | 40 lượt/600 CV | 7.000 | |
III | TỈNH THÁI BÌNH | | | | |
6 | Cảng cá Cửa Lân | Xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải | 100 Iượt/400 CV | 12.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
7 | Cảng cá Tân Sơn | Xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy | 150 lượt/400 CV | 12.000 | |
IV | TỈNH NAM ĐỊNH | | | | |
8 | Cảng cá Quần Vinh | Xã Nghĩa Thắng, xã Nghĩa Phúc, huyện Nghĩa Hưng | 100 lượt/500 CV | 7.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
9 | Cảng cá Thịnh Lâm | Thị trấn Quất Lâm, huyện Giao Thủy | 100 lượt/300 CV | 7.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
10 | Cảng cá Cống Doanh Châu | Xã Hải Đông, huyện Hải Hậu | 100 lượt/800 CV | 7.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
V | TỈNH NINH BÌNH | | | | |
11 | Cảng cá Cửa Đáy | Xã Kim Tân, xã Cồn Thoi, huyện Kim Sơn | 50 lượt/450 CV | 7.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
VI | TỈNH THANH HÓA | | | | |
12 | Cảng cá đảo Hòn Mê | Đảo Hòn Mê, huyện Tĩnh Gia | 50 lượt/450 CV | 7.000 | |
13 | Cảng cá Hòa Lộc | Xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc | 100 lượt/500 CV | 10.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
VII | TỈNH NGHỆ AN | | | | |
14 | Cảng cá Lạch Vạn | Xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu | 100 lượt/600 CV | 10.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
15 | Cảng cá Quỳnh Phương | Phường Quỳnh Phương, thị xã Hoàng Mai | 80 lượt/600 CV | 7.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
VIII | TỈNH HÀ TĨNH | | | | |
16 | Cảng cá Xuân Hội | Xã Xuân Hội, huyện Nghi Xuân | 80 lượt/600 CV | 7.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
17 | Cảng cá Thạch Kim | Xã Thạch Kim, huyện Lộc Hà | 100 lượt/400 CV | 8.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
18 | Cảng cá Cửa Nhượng | Xã Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên | 100 lượt/400 CV | 8.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
IX | TỈNH QUẢNG BÌNH | | | | |
19 | Cảng cá Nhật Lệ | Phường Phú Hải, thành phố Đồng Hới | 80 lượt/600 CV | 11.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
20 | Cảng cá Ròon | Xã Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch | 60 lượt/400 CV | 9.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
X | TỈNH QUẢNG TRỊ | | | | |
21 | Cảng cá Cửa Tùng | Xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Linh | 80 lượt/500 CV | 8.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
22 | Cảng cá Cồn Cỏ | Đảo Cồn Cỏ, huyệnCồn Cỏ | 100 lượt/1.000CV | 6.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
23 | Cảng cá Bắc Cửa Việt | Xã Gio Việt, huyện Gio Linh | 60 lượt/1.000 CV | 7.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XI | TỈNH THỪA THIÊN HUẾ | | | | |
24 | Cảng cá Tư Hiền | Xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc | 70 lượt/500 CV | 10.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XII | TỈNH QUẢNG NAM | | | | |
25 | Cảng cá An Hòa | Xã Tam Giang, huyện Núi Thành | 130 lượt/300 CV | 16.000 | |
26 | Cảng cá Cẩm Thanh | Xã Cẩm Thanh, TP Hội An | 120 lượt/400 CV | 15.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
27 | Cảng cá đảo Cù Lao Chàm | Xã Tân Hiệp, TP Hội An | 70 lượt/250 CV | 7.500 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
28 | Cảng cá Tam Kỳ | Xã Tam Phú, TP Tam Kỳ | 70 lượt/200 CV | 8.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
29 | Cảng cá Hồng Triều | Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên | 100 lượt/350 CV | 10.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XIII | TỈNH QUẢNG NGÃI | | | | |
30 | Cảng cá Sa Huỳnh | Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ | 100 lượt/500 CV | 12.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
31 | Cảng cá sông Trà Bồng | Xã Bình Đông, huyện Bình Sơn | 100 lượt/400 CV | 10.000 | |
32 | Cảng cá Sa Kỳ | Xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi | 120 lượt/1.000 CV | 12.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
33 | Cảng cá Cổ Lũy | Xã Nghĩa Phú, thành phố Quảng Ngãi | 100 lượt/500 CV | 12.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
34 | Cảng cá Mỹ Á | Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ | 90 lượt/400 CV | 8.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XIV | TỈNH BÌNH ĐỊNH | | | | |
35 | Cảng cá Đề Gi | Xã Cát Khánh, huyện Phù Cát | 150 lượt/400 CV | 24.000 | Kết hợp Khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng |
36 | Cảng cá đảo Cù Lao Xanh | Xã Nhơn Châu, thành phố Quy Nhơn | 50 lượt/400 CV | 11.500 | |
37 | Cảng cá Tam Quan | Xã Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn | 200 lượt/400 CV | 20.000 | Cảng cá ngừ chuyên dụng, kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng |
XV | TỈNH PHÚ YÊN | | | | |
38 | Cảng cá Tiên Châu | Xã An Ninh Tây, huyện Tuy An | 60 lượt/600 CV | 7.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
39 | Cảng cá Phú Lạc | Xã Hòa Hiệp Nam, huyện Đông Hòa | 80 Iượt/500 CV | 10.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
40 | Cảng cá Dân Phước | Phường Xuân Thành, TX Sông Cầu | 60 lượt/500 CV | 7.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XVI | TỈNH KHÁNH HÒA | | | | |
41 | Cảng cá Đại Lãnh | Xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh | 90 lượt/500 CV | 7.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
42 | Cảng cá Đầm Môn | Xã Đầm Môn, huyện Vạn Ninh | 90 lượt/500 CV | 7.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
43 | Cảng cá Vĩnh Lương | Phường Vĩnh Lương, TP Nha Trang | 90 lượt/500 CV | 10.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
44 | Cảng cá Ninh Vân | Xã Ninh Vân, TX Ninh Hòa | 100 lượt/500 CV | 11.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
45 | Cảng cá đảo Trường Sa | Thị trấn Trường Sa, huyện Trường Sa | 90 lượt/1.000 CV | 5.000 | |
46 | Cảng cá đảo Song Tử Tây | Xã Song Tử Tây, huyện Trường Sa | 60 lượt/1.000 CV | 4.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
47 | Cảng cá đảo Nam Yết | Xã Sinh Tồn, huyện Trường Sa | 50 lượt/1.000 CV | 3.000 | |
48 | Cảng cá đảo Sinh Tồn | Xã Sinh Tồn, huyện Trường Sa | 50 lượt/1.000 CV | 3.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
49 | Cảng cá đảo Phan Vinh | Thị trấn Trường Sa, huyện Trường Sa | 50 lượt/1.000 CV | 3.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XVII | TỈNH NINH THUẬN | | | | |
50 | Cảng cá Đông Hải | Phường Đông Hải, TP Phan Rang Tháp Chàm | 100 lượt/600 CV | 12.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
51 | Cảng cá Ninh Chữ | Xã Trí Hải, huyện Ninh Hải | 120 lượt/1.000CV | 15.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng |
52 | Cảng cá Mỹ Tân | Xã Thanh Hải, huyện Ninh Hải | 50 lượt/300 CV | 7.000 | |
XVIII | TỈNH BÌNH THUẬN | | | | |
53 | Cảng cá La Gi | Phường Phước Lộc, thị xã La Gi | 175 lượt/400 CV | 35.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
54 | Cảng cá Phan RíCửa | Thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong | 120 lượt/400 CV | 26.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
55 | Cảng cá Triều Dương | Đảo Phú Quý, huyện Phú Quý | 60 lượt/1.000 CV | 8.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
56 | Cảng cá Phú Hải | Xã Phú Hải, TP. Phan Thiết | 85 lượt/500 CV | 15.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng |
XIX | TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU | | | | |
57 | Cảng cá bến Đầm | Vịnh bến Đầm, đảo Côn Sơn, huyện Côn Đảo | 120 lượt/500 CV | 15.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
58 | Cảng cá Tân Phước | Xã Phước Tỉnh, huyện Long Điền | 125 lượt/500 CV | 30.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
59 | Cảng cá Gò Găng | Xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | 45 lượt/500 CV | 7.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
60 | Cảng cá XNK Côn Đảo | Phường 11, thành phố Vũng Tàu | 45 lượt/500 CV | 8.000 | |
61 | Cảng cá Phước Hiệp | Xã Phước Tỉnh, huyện Long Điền | 60 lượt/500 CV | 10.000 | |
62 | Cảng INCOMAP | Phường 5, thành phố Vũng Tàu | 80 lượt/300 CV | 15.000 | |
63 | Cảng Bến Đá | Phường 5, thành phố Vũng Tàu | 60 lượt/500 CV | 10.000 | |
64 | Cảng cá Ao cá Bác Hồ (PASCO) | Phường 5 - 6, thành phố Vũng Tàu | 60 lượt/800 CV | 10.000 | |
65 | Cảng cá Bến Đình | Phường 5, thành phố Vũng Tàu | 70 lượt/500 CV | 10.000 | |
66 | Cảng cá Lộc An | Xã Lộc An, huyện Đất Đỏ | 50 lượt/400 CV | 8.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
67 | Cảng cá Bến Lội | Xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc | 70 lượt/90 CV | 10.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
68 | Cảng cá Lò Vôi | Xã Phước Hưng, huyện Long Điền | 40 lượt/500 CV | 7.000 | |
XX | TP HỒ CHÍ MINH | | | | |
69 | Cảng cá chợ Bình Điền | Phường 7, quận 8 | 80 Iượt/500 CV | 20.000 | |
70 | Cảng cá Tổng Cty HS Biển Đông | Phường Tân Thuận Đông, quận 7 | 40 lượt/600 CV | 7.000 | |
71 | Cảng cá Bình Khánh | Xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ | 50 lượt/400 CV | 15.000 | |
XXI | TỈNH TIỀN GIANG | | | | |
72 | Cảng cá Mỹ Tho | Phường 2, thành phố Mỹ Tho | 90 lượt/600 CV | 40.000 | |
XXII | TỈNH BẾN TRE | | | | |
73 | Cảng cá Ba Tri | Xã An Thủy, huyện Ba Tri | 120 lượt/600 CV | 30.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
74 | Cảng cá Thạnh Phú | Xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú | 90 lượt/600 CV | 15.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XXIII | TỈNH TRÀ VINH | | | | |
75 | Cảng cá Láng Chim | Xã Long Hữu, huyện Duyên Hải | 110 lượt/600 CV | 20.000 | |
76 | Cảng cá Động Cao | Xã Đông Hải, huyện Duyên Hải | 90 lượt/300 CV | 11.000 | |
XXIV | TỈNH BẠC LIÊU | | | | |
77 | Cảng cá Nhà Mát | Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu | 135 lượt/300 CV | 26.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XXV | TỈNH CÀ MAU | | | | |
78 | Cảng cá Cà Mau | Phường 8, thành phố Cà Mau | 50 lượt/300 CV | 10.000 | |
79 | Cảng cá Hòn Khoai | Đảo Hòn Khoai, huyện Ngọc Hiển | 40 lượt/400 CV | 10.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
80 | Cảng cá Rạch Gốc | Xã Tân Ân và thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển | 100 lượt/400 CV | 18.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
XXVI | TỈNH KIÊN GIANG | | | | |
81 | Cảng cá An Thới | Thị trấn An Thới, huyện Phú Quốc | 85 lượt/600 CV | 7.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
82 | Cảng cá đảo Nam Du | Đảo Nam Du, huyện Kiên Hải | 30 lượt/400 CV | 3.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
83 | Cảng cá đảo ThổChâu | Xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc | 35 lượt/1000 CV | 5.000 | |
84 | Cảng cá Bãi Dong | Xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc | 35 lượt/1000 CV | 5.000 | |
85 | Cảng cá Ba Hòn | Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương | 50 lượt/400 CV | 14.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
86 | Cảng cá Xẻo Nhào | Xã Tân Thạnh, huyện An Minh | 50 lượt/350 CV | 15.000 | |
87 | Cảng cá Lình Huỳnh | Xã Lình Huỳnh, huyện Hòn Đất | 50 lượt/400 CV | 10.000 | |
88 | Cảng cá Hòn Ngang | Xã Nam Du, huyện Kiến Hải | 50 lượt/600 CV | 5.000 | |
89 | Cảng cá Gành Dầu | Xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc | 60 lượt/350 CV | 7.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
90 | Cảng cá Bãi Chướng | Xã Hòn Nghệ, huyện Kiên Hải | 50 lượt/300 CV | 5.000 | |
| | | | | | | | | |