TT
|
TÀI LIỆU1
|
Loại tàu
|
Căn cứ
|
Ghi chú
|
|
Tàu lớn2
|
Tàu nhỏ3
|
|
|
Hoạt động tuyến quốc tế
|
Không hoạt động tuyến quốc tế
|
|
|
|
I
|
Đối với tất cả các loại tàu biển, kể cả tàu biển công vụ:
|
|
A
|
Giấy phép
|
|
|
Giấy phép đài tàu
|
x
|
x
|
x
|
Luật Tần số vô tuyến điện
|
Áp dụng đối với tàu có lắp đặt đài tàu biển theo Luật Tần số vô tuyến điện
|
|
B
|
Các loại nhật ký và sổ
|
|
1
|
Nhật ký hàng hải
|
x
|
x
|
x
|
- Quy định 28 Chương V Công ước SOLAS 74
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015
|
|
|
2
|
Nhật ký máy tàu
|
x
|
x
|
x
|
- Quy định 28 Chương V Công ước SOLAS 74
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015
|
|
|
3
|
Nhật ký dầu Phần I
|
x
|
x
|
|
Quy định 17 Phụ lục I Công ước MARPOL 73/78
|
Áp dụng đối với tàu dầu từ 150 GT trở lên và các tàu khác từ 400 GT trở lên
|
|
4
|
Nhật ký vô tuyến điện
|
x
|
x
|
x
|
- Quy định 17 Chương IV Công ước SOLAS 74
- QCVN 21:2015/BGTVT
- QCVN 03:2009/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu có lắp đặt đài tàu biển theo Luật Tần số vô tuyến điện
|
|
5
|
Nhật ký huấn luyện và thực tập cứu sinh
|
x
|
x
|
|
- Quy định 19.5 Chương III Công ước SOLAS 74
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015
- QCVN 42:2015/BGTVT
|
|
|
6
|
Nhật ký huấn luyện và thực tập cứu hỏa
|
x
|
x
|
|
- Quy định 19.5 Chương III Công ước SOLAS 74
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015
- QCVN 42:2015/BGTVT
|
|
|
7
|
Nhật ký rác
|
x
|
|
|
- Quy định 10 Phụ lục V Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
Áp dụng đối với các tàu từ 400 GT trở lên và các tàu được chứng nhận chở 15 người trở lên
|
|
8
|
Lý lịch liên tục của tàu
|
x
|
|
|
Quy định 5 Chương XI-2 Công ước SOLAS 74
|
|
|
9
|
Sổ đăng ký thiết bị nâng và chi tiết tháo được của tàu biển
|
x
|
x
|
|
QCVN 23:2016/BGTVT
|
Áp dụng đối với thiết bị nâng của tàu
|
|
10
|
Bảng ghi thời giờ nghỉ ngơi của thuyền viên
|
x
|
|
|
Điều 6 Nghị định số 121/2014/NĐ-CP ngày 24/12/2014 của Chính phủ
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên
|
|
11
|
Bảng phân công công việc trên tàu
|
x
|
|
|
Điều 6 Nghị định số 121/2014/NĐ-CP ngày 24/12/2014 của Chính phủ
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên
|
|
12
|
Nhật ký thang hoa tiêu
|
x*
|
x**
|
|
Quy định 23.2.4 Chương V Công ước SOLAS 74
Sửa đổi 1: 2017 QCVN 42: 2015/BGTVT
|
(*)Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên
(**) Áp dụng đối với tàu khách, tàu dầu, tàu chở xô khí hóa lỏng, tàu chở xô hóa chất nguy hiểm từ 1000 GT trở lên, các loại tàu khác từ 2000 GT trở lên.
|
|
C
|
Tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn
|
|
1
|
Thông báo ổn định
|
x
|
x
|
x
|
- Quy định 10 Công ước LL 66;
- QCVN 21:2015/BGTVT
- QCVN 54:2015/BGTVT
- QCVN 03:2016/BGTVT
|
|
|
2
|
Sổ tay hướng dẫn xếp hàng
|
x
|
x
|
|
- Quy định 10 Công ước LL 66
- QCVN 21:2015/BGTVT
- QCVN 54:2015/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 80 m trở lên đóng từ ngày 01/7/1998 và tất cả các tàu có chiều dài từ 100 m trở lên (chiều dài theo Quy định 3 Công ước LL 66)
|
|
3
|
Sơ đồ kiểm soát cháy
|
x
|
x
|
|
- Quy định 15.2.4 Chương II-2 Công ước SOLAS 74
- QCVN 21:2015/BGTVT
|
|
|
4
|
Bản phân công nhiệm vụ trong các tình huống khẩn cấp
|
x
|
x
|
|
- Quy định 8, 37 Chương III, Công ước SOLAS 74
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015
|
|
|
5
|
Sơ đồ và sổ tay kiểm soát tai nạn
|
x*
|
x**
|
|
- Quy định II-1/19-1 của Công ước SOLAS 74
- QCVN 21:2015/BGTVT
|
(*) Áp dụng đối với tàu hàng khô từ 500 GT trở lên được đóng từ ngày 01/02/1992 đến ngày 31/12/2008;
(**) Áp dụng đối với tất cả các tàu hàng từ 500 GT trở lên và các tàu khách được đóng từ ngày 01/01/2009.
|
|
6
|
Thông báo ổn định tai nạn
|
x
|
x
|
|
- Quy định 19.5 Chương II-1 Công ước SOLAS 74
- QCVN 21:2015/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 80 m trở lên đóng từ ngày 01/7/1998, tất cả các tàu khách (chiều dài theo Quy định 2 Chương II.1 Công ước SOLAS 74)
|
|
7
|
Sổ tay huấn luyện an toàn phòng chống cháy
|
x
|
|
|
Quy định 15.2.3 Chương II-2 Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách
|
|
8
|
Sổ tay hướng dẫn thực hiện an toàn phòng chống cháy
|
x
|
|
|
Quy định 16.2 Chương II-2 Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách
|
|
9
|
Sổ tay huấn luyện cứu sinh
|
x
|
|
|
Quy định 35 Chương III Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách
|
|
10
|
Bản Kế hoạch và hướng dẫn bảo dưỡng trang bị cứu sinh
|
x
|
|
|
Quy định 36 Chương III Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách
|
|
11
|
Bản Kế hoạch và hướng dẫn bảo dưỡng trang bị cứu hỏa
|
x
|
|
|
Quy định 14.2.2 Chương II-2 Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách
|
|
12
|
Sổ tay chằng buộc hàng hóa
|
x
|
x
|
|
- Quy định 5 Chương VI và Quy định 5 Chương VII Công ước SOLAS 74
- QCVN 21:2015/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu hàng từ 500 GT trở lên, ngoại trừ các tàu chỉ chở xô hàng rời và hàng lỏng
|
|
13
|
Bản Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm dầu (SOPEP)
|
x
|
x
|
|
- Quy định 26 Phụ lục I Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu chở dầu từ 150 GT trở lên và các tàu khác từ 400 GT trở lên
|
|
14
|
Báo cáo bảo dưỡng thiết bị ghi số liệu hành trình
|
x
|
|
|
Quy định 18.8 Chương V Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu bắt buộc phải trang bị thiết bị ghi số liệu hành trình theo Công ước SOLAS 74
|
|
15
|
Bản Kế hoạch an ninh tàu
|
x
|
|
|
Điều 9 Phần A Bộ luật ISPS
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách
|
|
16
|
Tài liệu về đặc tính điều động của tàu
|
x
|
x
|
|
- Quy định 28 Chương II-1 Công ước SOLAS 74
- QCVN 21:2015/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách
|
|
17
|
Tài liệu về độ lệch la bàn từ
|
x
|
x
|
x
|
- Quy định 19.2.1.3 Chương V Công ước SOLAS 74
- QCVN 42:2015/BGTVT
|
|
|
18
|
Báo cáo bảo dưỡng thiết bị định vị vị trí tai nạn qua vệ tinh
|
x
|
x
|
|
- Quy định 15.9 Chương IV Công ước SOLAS 74
- QCVN 42:2015/BGTVT
|
|
|
19
|
Sổ tay hệ thống quản lý an toàn
|
x
|
|
|
Điều 11 Bộ luật quốc tế về quản lý an toàn (Bộ luật ISM)
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách
|
|
20
|
Báo cáo bảo dưỡng thiết bị nhận dạng tự động (AIS)
|
x
|
x
|
|
- Quy định 19 Chương V Công ước SOLAS 74
- QCVN 42:2015/BGTVT
- Thông tư 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Áp dụng đối với tàu từ 300 GT trở lên và tàu khách, tàu cao tốc hoạt động chuyên tuyến
|
|
21
|
Hợp đồng bảo dưỡng trên bờ các thiết bị vô tuyến điện
|
x
|
|
|
Quy định 19 Chương V Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với các tàu sử dụng hình thức bảo dưỡng trên bờ
|
|
22
|
Kế hoạch quản lý sử dụng hiệu quả năng lượng tàu (SEEMP)
|
x
|
|
|
- Quy định 22 Phụ lục VI Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
- Đối với tàu được ký hợp đồng hoán cải vào hoặc sau ngày 01/01/2013 hoặc tàu mới được bàn giao sau ngày 01/7/2015;
- Đối với các tàu đang hoạt động vào lần đầu hoặc lần cấp mới giấy chứng nhận IAPP vào sau ngày 01/7/2013.
|
|
23
|
Quy trình kéo sự cố
|
x
|
|
|
Quy định II-1/3-4 Công ước SOLAS 74
|
|
|
24
|
Hồ sơ kỹ thuật NOx
|
x*
|
x**
|
|
- Bộ luật Kỹ thuật NOx
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
(*) Áp dụng đối với các động cơ có tổng công suất từ 130 kW trở lên được lắp đặt trên các tàu được đóng hoặc hoán cải động cơ từ ngày 01/01/2000
(**)Áp dụng cho các động cơ có công suất liên tục lớn nhất trên 130 kW được lắp đặt trên các tàu được đóng hoặc hoán cải lớn động cơ từ ngày 01/01/2021
|
|
25
|
Sổ ghi thông số động cơ
|
x*
|
x**
|
|
- Bộ luật Kỹ thuật NOx
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
(*) Áp dụng đối với các động cơ có tổng công suất từ 130 kW trở lên được lắp đặt trên các tàu được đóng hoặc hoán cải động cơ từ ngày 01/01/2000
(**) Áp dụng cho các động cơ có công suất liên tục lớn nhất trên 130 kW được lắp đặt trên các tàu được đóng hoặc hoán cải lớn động cơ từ ngày 01/01/2021
|
|
26
|
Sổ nhật ký các chất làm suy giảm tầng ô zôn
|
x
|
x
|
|
- Quy định 12 Phụ lục VI Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
|
|
27
|
Sổ tay vận hành lò đốt chất thải
|
x
|
x
|
|
- Quy định 16 Phụ lục VI Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
|
|
28
|
Quy trình chuyển đổi dầu nhiên liệu và nhật ký
|
x
|
|
|
- Quy định 14 Phụ lục VI Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
Khi hoạt động trong vùng kiểm soát phát thải SOx.
|
|
29
|
Hồ sơ kỹ thuật sơn bảo vệ két dằn (PSPC)
|
x
|
|
|
Quy định 3-2 Chương II-1 Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với lớp phủ bề mặt bảo vệ các két dằn nước biển trên tất cả các tàu và mạn kép của tàu chở hàng rời:
- Có hợp đồng đóng mới vào hoặc sau ngày 01/7/2008; hoặc
- Trong trường hợp không có hợp đồng đóng mới thì tàu được đặt ky hoặc trong giai đoạn đóng mới tương tự vào hoặc sau ngày 01/01/2009; hoặc
- Ngày bàn giao tàu vào hoặc sau ngày 01/7/2012.
|
|
30
|
Bản vẽ hoàn công tàu
|
x
|
x
|
|
- Quy định 3-7 Chương II-1 Công ước SOLAS 74
- QCVN 21:2015/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu được đóng từ ngày 01/01/2007
|
|
31
|
Hồ sơ kết cấu tàu
|
x
|
|
|
Quy định 3-10 Chương II-1 Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với các tàu dầu có chiều dài từ 150 m trở lên và tàu hàng rời từ 150 m trở lên, ngoại trừ các tàu chở quặng và các tàu chở hàng hỗn hợp:
- Có hợp đồng đóng mới được ký vào hoặc sau ngày 1 tháng 7 năm 2016;
- Trường hợp không có hợp đồng đóng mới, sống chính của tàu được đặt hoặc tàu ở giai đoạn đóng mới tương tự vào hoặc sau ngày 1 tháng 7 năm 2017; hoặc
- Ngày bàn giao tàu vào hoặc sau ngày 01 tháng 7 năm 2020.
|
|
32
|
Phiếu cung ứng dầu nhiên liệu
|
x
|
|
|
- Quy định 18 Phụ lục VI Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
Áp dụng đối với các tàu từ 400 GT trở lên
|
|
33
|
Hồ sơ kỹ thuật EEDI
|
x
|
|
|
- Quy định 20 Phụ lục VI Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
Áp dụng đối với các tàu từ 400 GT trở lên:
- Tàu có hợp đồng đóng mới được ký vào hoặc sau ngày 01/01/2017.
- Trong trường hợp không có hợp đồng đóng mới, tàu được đặt sống chính hoặc giai đoạn đóng mới tương tự vào hoặc sau ngày 01/7/2017.
- Tàu được bàn giao vào hoặc sau ngày 01/7/2019.
- Các tàu mới hoặc tàu hiện có có hoán cải lớn được thực hiện vào hoặc sau ngày 01/01/2017.
|
|
34
|
Báo cáo kiểm tra tiếng ồn
|
x
|
|
|
- Quy định 3-12 Chương II-1 Công ước SOLAS 74.
- QCVN 80:2014/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu từ 1.600 GT trở lên:
- Có hợp đồng đóng mới được ký từ ngày 01/7/2014;
- Nếu không có hợp đồng đóng mới, tàu được đặt sống chính hoặc trong giai đoạn đóng mới tương tự vào hoặc sau ngày 01/01/2015;
- Tàu được bàn giao vào hoặc sau ngày 01/7/2018.
|
|
35
|
Kế hoạch và quy trình cứu người dưới nước
|
x
|
|
|
Quy định 17-1 Chương III Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với các tàu từ 500 GT trở lên
|
|
36
|
Quy trình khiếu nại và giải quyết khiếu nại của thuyền viên
|
x
|
|
|
Điều 16 Nghị định số 121/2014/NĐ-CP ngày 24/12/2014 của Chính phủ
|
|
|
37
|
Bản sao các văn bản pháp luật quy định hồi hương
|
x
|
|
|
Điều 8 Nghị định số 121/2014/NĐ-CP ngày 24/12/2014 của Chính phủ
|
|
|
38
|
Tài liệu chứng minh khả năng truy cập nhanh chóng tới các chương trình máy tính từ bờ
|
x
|
|
|
- Quy định 37.4 Phụ lục I Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu chở dầu có trọng tải toàn phần từ 5000 tấn trở lên
|
|
39
|
Kế hoạch quản lý nước dằn
|
x
|
|
|
- Công ước quốc tế về kiểm soát và quản lý nước dằn và cặn nước dằn tàu biển (BWM)
- QCVN 99:2017/BGTVT
|
Áp dụng cho tàu từ 400 GT trở lên hoạt động đến cảng của các quốc gia thành viên BWM
|
|
40
|
Kế hoạch quản lý rác
|
x
|
x
|
|
- Quy định 10 Phụ lục V Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
Áp dụng đối với các tàu từ 100 GT trở lên và các tàu được chứng nhận chở 15 người trở lên
|
|
41
|
Hướng dẫn vận hành thiết bị hỗ trợ cho máy bay trực thăng
|
x
|
x
|
|
- Quy định 18.8.1 Chương II-2 Công ước SOLAS 74
- QCVN 21:2015/BGTVT
|
Đối với tàu có sàn đỗ máy bay trực thăng
|
|
42
|
Báo cáo thử tuân thủ LRIT
|
x
|
|
|
Quy định 19-1 Chương V Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu hàng từ 300 GT trở lên và mọi tàu khách
|
|
43
|
Bảng tính lưu lượng xả nước thải
|
x
|
|
|
- Quy định 11.1.1 Phụ lục IV Công ước Marpol
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu xả nước thải trực tiếp từ két chứa.
|
|
44
|
Bảng chỉ dẫn về rác thải.
|
x
|
x
|
x
|
- Quy định 10 Phụ lục V Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
Áp dụng đối với các tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 m trở lên
|
|
D
|
Các ấn phẩm
|
|
1
|
Hải đồ (bao gồm cả hải đồ điện tử) và các ấn phẩm như: hướng dẫn đi biển, danh mục đèn biển, thông báo cho người đi biển, bảng thuỷ triều và các ấn phẩm hàng hải khác cần thiết cho chuyến đi biển
|
x
|
x
|
|
- Quy định 27 Chương V Công ước SOLAS 74
- Quy định 19 Chương V Công ước SOLAS
- QCVN 42:2015/BGTVT
|
Hải đồ điện tử chỉ yêu cầu bắt buộc theo quy định cụ thể của Công ước SOLAS
|
|
2
|
Danh sách các đài tàu
|
x
|
|
|
Phụ lục 16, Radio Regulation
|
Áp dụng đối với tàu có lắp đặt hệ thống GMDSS theo quy định
|
|
3
|
Danh sách các trạm bờ
|
x
|
|
|
Phụ lục 16, Radio Regulation
|
Áp dụng đối với tàu lắp đặt trạm Radio theo quy định
|
|
4
|
Hướng dẫn sử dụng bởi các dịch vụ di động hàng hải và dịch vụ di động vệ tinh hàng hải
|
x
|
|
|
Phụ lục 16, Radio Regulation
|
Áp dụng đối với tàu lắp đặt trạm Radio theo quy định
|
|
5
|
Sổ tay tìm cứu hàng không, hàng hải quốc tế tập III (Sổ tay IAMSAR III)
|
x
|
x
|
x
|
Quy định 21 Mục 2 Chương V Công ước SOLAS 74
|
Tất cả các tàu yêu cầu ấn phẩm mới nhất
|
|
6
|
Bộ luật mã hiệu quốc tế
|
x
|
x
|
x
|
Quy định 21 Mục 1 Chương V Công ước SOLAS 74
|
Tất cả các tàu phải lắp đặt các thiết bị vô tuyến theo quy định và yêu cầu trang bị ấn phẩm mới nhất
|
|
7
|
Giấy tờ, tài liệu chứng minh đã mua bảo hiểm tai nạn và tham gia bảo hiểm bắt buộc theo quy định cho thuyền viên trong quá trình làm việc trên tàu biển
|
x
|
x
|
x
|
Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015
|
|
|
II
|
Tàu khách: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I Phần II, Mục này còn phải có các tài liệu sau đây:
|
|
1
|
Kế hoạch phối hợp tìm kiếm, cứu nạn
|
x
|
|
|
Quy định 7.3 Chương V Công ước SOLAS 74
|
|
|
2
|
Danh mục những hạn chế về khai thác
|
x
|
|
|
Quy định 3 Chương V Công ước SOLAS 74
|
|
|
3
|
Hệ thống trợ giúp quyết định cho Thuyền trưởng
|
x
|
|
|
Quy định 29 Chương III Công ước SOLAS 74
|
|
|
III
|
Tàu hàng: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I Phần II, Mục này còn phải có các tài liệu sau đây:
|
|
1
|
Sổ tay tàu chở hàng rời
|
x
|
x
|
|
- Quy định 7 Chương VI và Quy định 8, Chương XII, Công ước SOLAS 74
- QCVN 21:2015/BGTVT
- QCVN 54:2015/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu chở hàng rời
|
|
2
|
Sổ tay chở hàng hạt
|
x
|
x
|
|
- Quy định 9 Chương VI Công ước SOLAS 74
- Bộ luật quốc tế về vận chuyển an toàn hàng hạt 1991
|
Áp dụng đối với tàu chở hàng hạt
|
|
3
|
Hồ sơ kiểm tra nâng cao
|
x
|
x
|
|
Quy định 2 Chương XI-1 Công ước SOLAS 74
- QCVN 21:2015/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu chở hàng rời
|
|
4
|
Thông tin về hàng
|
x
|
|
|
Quy định 2 Chương VI và Quy định 10 Chương XII Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng với tàu từ 500 GT trở lên, trừ tàu chở xô hàng lỏng và chở xô hàng khí.
|
|
5
|
Hướng dẫn tiếp cận kết cấu thân tàu
|
x
|
x
|
|
- Quy định 3-6 Chương II-1 Công ước SOLAS 74
- QCVN 21:2015/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu hàng rời từ 20.000 GT trở lên đóng từ ngày 01/01/2006
|
|
6
|
Tài liệu máy tính ổn định
|
x
|
|
|
- Quy định 11.3 Chương XII Công ước SOLAS 74
- QCVN 21:2015/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu hàng rời có chiều dài nhỏ hơn 150 m được đóng vào, hoặc sau ngày 01/7/2006
|
|
7
|
Tài liệu máy tính kiểm soát tải trọng
|
x
|
x
|
|
- Quy định 11.1 Chương XII Công ước SOLAS 74
- QCVN 21:2015/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu hàng rời, tàu công te nơ có chiều dài từ 100 m trở lên
|
|
IV
|
Tàu chở hàng nguy hiểm, độc hại: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I Phần II, Mục này còn phải có các tài liệu sau đây:
|
|
A
|
Đối với tàu dầu:
|
|
1
|
Sổ tay ổn định và phân khoang
|
x
|
x
|
|
- Quy định 28 Phụ lục I Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
Có thể tích hợp vào thông báo ổn định và thông báo ổn định tai nạn của tàu
|
|
2
|
Nhật ký dầu Phần II
|
x
|
x
|
|
- Quy định 36 Phụ lục I Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
|
|
3
|
Sổ tay vận hành hệ thống theo dõi và kiểm soát thải dầu (ODM)
|
x
|
x
|
|
- Quy định 15 Phụ lục I Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
|
|
4
|
Nhật ký hệ thống theo dõi và kiểm soát thải dầu đối với các chuyến hành trình cuối cùng có nước dằn tàu
|
x
|
x
|
|
- Quy định 15(3)(a) Phụ lục I Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
|
|
5
|
Sổ tay vận hành két nước dằn sạch chuyên dùng
|
x
|
x
|
|
Quy định 18 Phụ lục I Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
|
|
6
|
Sổ tay trang thiết bị và vận hành hệ thống rửa bằng dầu thô
|
x
|
x
|
|
- Quy định 33 Phụ lục I Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
|
|
7
|
Tài liệu phù hợp của kế hoạch đánh giá trạng thái
|
x
|
x
|
|
- Nghị quyết MEPC.95(46) của IMO
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu dầu vỏ đơn
|
|
8
|
Hồ sơ kiểm tra nâng cao
|
x
|
x
|
|
- Quy định 2 Chương XI-1 Công ước SOLAS 74
- QCVN 21:2015/BGTVT
|
|
|
9
|
Sổ tay vận hành hệ thống khí trơ
|
x
|
x
|
|
Điều 2.4.4 Bộ luật quốc tế về hệ thống an toàn chống cháy của tàu 2000 (Bộ luật FSS 2000)
- QCVN 21:2015/BGTVT
|
Đối với các tàu yêu cầu trang bị hệ thống khí trơ
|
|
10
|
Kế hoạch chuyển tải dầu hàng của tàu với tàu (STS plan)
|
x
|
x
|
|
- Quy định 41 Phụ lục I Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
Áp dụng đối với tất cả các tàu chở dầu từ 150 GT trở lên có thực hiện chuyển tải dầu hàng giữa các tàu trên biển (STS)
|
|
11
|
Kế hoạch quản lý hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC)
|
x
|
x
|
|
Quy định 15 Phụ lục VI Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
Áp dụng đối với các tàu chở dầu thô
|
|
12
|
Hướng dẫn tiếp cận kết cấu thân tàu
|
x
|
x
|
|
- Quy định 3-6 Chương II-1 Công ước SOLAS 74
- QCVN 21:2015/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên đóng từ ngày 01/01/2006
|
|
13
|
Tài liệu máy tính kiểm soát tải trọng
|
x
|
x
|
|
- Quy định 11.1 Chương XII Công ước SOLAS 74
- QCVN 21:2015/BGTVT
|
Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 100 m trở lên
|
|
14
|
Tài liệu máy tính ổn định
|
x
|
x
|
|
- Quy định 28(6) Phụ lục I Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
|
|
15
|
Bảng thông số an toàn vật liệu (MSDS)
|
x
|
|
|
Quy định 5-1 Chương VI SOLAS 74
|
|
|
B
|
Đối với tàu chở xô hoá chất nguy hiểm và tàu chở xô chất lỏng độc:
|
|
1
|
Nhật ký hàng
|
x
|
x
|
|
Quy định 15 Phụ lục II Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
Áp dụng đối với các tàu chở xô chất lỏng độc
|
|
2
|
Sổ tay quy trình và hệ thống
|
x
|
x
|
|
- Quy định 14 Phụ lục II Công ước MARPOL
- Nghị quyết MEPC.18(22) của IMO
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
Áp dụng với các tàu chở xô chất lỏng độc
|
|
3
|
Kế hoạch ứng cứu ô nhiễm biển của tàu (SMPEP)
|
x
|
x
|
|
- Quy định 17 Phụ lục II Công ước MARPOL
- QCVN 26:2018/BGTVT
|
Các tàu từ 150 GT trở lên chở xô các chất lỏng độc
|
|
4
|
Sổ tay vận hành hệ thống khí trơ
|
x
|
x
|
|
Điều 2.4.4 Bộ luật FSS 2000
- QCVN 21:2015/BGTVT
|
Đối với tàu có trang bị hệ thống khí trơ
|
|
5
|
Tài liệu máy tính ổn định
|
x
|
x
|
|
- MSC.369(93)
- MSC.370(93)
- QCVN 21:2015/BGTVT
|
|
|
C
|
Đối với tàu chở hàng nguy hiểm, chất độc hại trong bao gói:
|
|
1
|
Danh mục đặc điệt hoặc bản kê khai tên các chất độc hại và vị trí xếp đặt trên tàu
|
x
|
x
|
x
|
Điểm 2 Quy định 5 Phụ lục III, Công ước MARPOL
|
|
|
2
|
Sơ đồ xếp hàng chi tiết theo chủng loại và nơi bố trí hàng nguy hiểm
|
x
|
x
|
x
|
Điểm 2 Quy định 4 Chương VII, Công ước SOLAS 74
|
|
|
V
|
Tàu cao tốc: ngoài các tài liệu quy định tại Mục I, Mục này còn phải có các tài liệu sau đây:
|
|
|
Sổ tay tàu cao tốc
|
x
|
|
|
Điều 1.12 Bộ luật HSC 2000
|
|
|