STT
|
TÊN THỦ TỤC
|
VĂN BẢN QPPL
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
1
|
Quy trình thủ tục điện tử (sơ đồ kèm theo)
|
Thủ tục hành chính
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
Quy trình thủ tục điện tử
|
2
|
Phê duyệt phương án đảm bảo an toàn giao thông
|
Nghị định số 159/2018/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
3
|
Chấp thuận việc thực hiện sửa chữa, vệ sinh tàu thuyền hoặc thực hiện các hoạt động hàng hải khác trong vùng nước cảng biển nếu có ảnh hưởng đến phương án phòng, chống cháy nổ
|
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
4
|
Chấp thuận tiến hành các hoạt động lặn hoặc các công việc ngầm dưới nước
|
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
5
|
Cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa
|
Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
6
|
Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn hàng hải
|
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
7
|
Tàu biển rời cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
Nghị định số 58/2017/NĐ- CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
8
|
Tàu thuyền vào cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
Nghị định số 58/2017/NĐ- CP
|
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
|
9
|
Chấp thuận việc thực hiện sửa chữa, vệ sinh tàu thuyền hoặc thực hiện các hoạt động hàng hải khác trong vùng nước cảng biển nếu có ảnh hưởng đến phương án phòng, chống cháy, nổ
|
Nghị định 58/2017/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
10
|
Tàu biển nhập cảnh
|
Nghị định số 58/2017/NĐ- CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
11
|
Chấp thuận tiến hành tháo bỏ niêm phong hoặc việc bơm thải các chất thải, nước bẩn qua những van hoặc thiết bị của tàu thuyền
|
Nghị định số 58/2017/NĐ- CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
12
|
Tàu biển xuất cảnh
|
Nghị định số 58/2017/NĐ- CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
13
|
Tàu thuyền nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi
|
Nghị định số 58/2017/NĐ- CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
14
|
Tàu thuyền xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi
|
Nghị định số 58/2017/NĐ- CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
15
|
Tàu biển quá cảnh
|
Nghị định số 58/2017/NĐ- CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
16
|
Tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
Nghị định 58/2017/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
17
|
Chấp thuận tiến hành các hoạt động trong vùng nước cảng biển và khu vực quản lý của cảng vụ hàng hải (gồm các hoạt động lặn hoặc các công việc ngầm dưới nước, tàu thuyền thi công công trình hàng hải, tàu thuyền chuyên dùng để nạo vét luồng, khai thác cát hoặc cần cẩu nổi và các thiết bị công trình khác)
|
Nghị định 58/2017/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
18
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ CP)
|
Nghị định 58/2017/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
19
|
Thủ tục trình kháng cáo hàng hải
|
Thông tư số 30/2016/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
20
|
Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo
|
Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
21
|
Tàu biển đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải chạy thử
|
Nghị định 58/2017/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
22
|
Thủ tục cho phương tiện thủy nội địa rời cảng biển (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB)
|
Nghị định 58/2017/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
23
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP) và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam mà không chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc không có hành khách, thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài
|
Nghị định 58/2017/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
24
|
Tàu thuyền có trọng tải từ 200 tấn trở xuống, mang cờ quốc tịch của quốc gia có chung đường biên giới với Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh tại khu vực biên giới của Việt Nam và quốc gia đó
|
Nghị định 58/2017/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
25
|
Thủ tục Đăng ký và cấp sổ thuyền viên
|
Thông tư số 23/2017/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
26
|
Thủ tục cấp lại Số thuyền viên
|
Thông tư số 23/2017/TT-BGTVT
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
27
|
Công bố thông báo hàng hải về khu vực biển hạn chế hoặc cấm hoạt động hàng hải
|
Nghị định 58/2017/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
28
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài vào cảng và tàu biển nước ngoài đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam
|
Nghị định 58/2017/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
29
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài
|
Nghị định 58/2017/NĐ-CP
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
|
30
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT
|
Chi cục ĐTNĐ hoặc Cảng vụ Hàng hải
|
|
31
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng hải
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
32
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT
|
Sở GTVT hoặc Cảng vụ Hàng hải
|
TTHC này do Trung ương và địa phương giải quyết
|
33
|
Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc
|
Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT
|
Cảng vụ hoặc Ban Quản lý bến
|
|
34
|
Thủ tục rời cảng, bến của tàu khách cao tốc
|
Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT
|
Cảng vụ hoặc Ban Quản lý bến
|
|
35
|
Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
45/2016/QĐ-TTg
|
Cảng vụ HH Vũng Tàu
|
V/v Triển khai thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg về việc Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công íc
|